Tư vấn thiết kế
Trong quá trình tồn tại và phát triển, chất lượng dịch vụ của Smart House luôn được đánh giá cao và có chỗ đứng nhất định đối với khách hàng.
- Đến với Smart House, Quý khách hàng sẽ được tiếp cận với hệ sinh thái khép kính bao gồm dịch vụ tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng chuyên nghiệp và luôn đặt cảm nhận khách hàng lên hàng đầu. Với đội ngũ nhân viên công ty đều là những kiến trúc sư, kỹ sư lành nghề làm việc năng nổ, nhiệt huyết và sáng tạo, Smart House đã và đang là đối tác tin tưởng của rất nhiều khách hàng.
- Tại Smart House, chúng tôi luôn cố gắng và tận tâm trong quá trình tư vấn, thiết kế các dự án lớn – nhỏ khác nhau như: nhà ở dân dụng, tòa nhà văn phòng, công trình công cộng, cơ sở y tế - giáo dục, trung tâm thương mại, khách sạn và khu vui chơi giải trí…
- Với tất cả những gì chúng tôi mang lại, Quý khách hàng có thể yên tâm và tin tưởng lựa chọn chúng tôi làm bạn đồng hành trên hành trình xây dựng căn nhà mơ ước với nội thất sang trọng, đẳng cấp của riêng mình.
- Bên cạnh đó, ngoài các mức giá ưu đãi cho công trình nội ngoại thất và chế độ hậu mãi chu đáo, quý khách sẽ được miễn phí thiết kế khi thi công. Hơn nữa, chỉ cần quý khách đưa ra ý tưởng, Smart House sẽ đưa ra nhiều lựa chọn khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
- CHI PHÍ THIẾT KẾ:
|
DIỆN TÍCH |
THÔNG DỤNG |
THẨM MỸ |
CAO CẤP |
NHÀ PHỐ |
100 – 200 m2 |
140,000 đ/m2 |
200,000 đ/m2 |
220,000 đ/m2 |
200 – 300 m2 |
120,000 đ/m2 |
180,000 đ/m2 |
200,000 đ/m2 |
|
300 – 400 m2 |
100,000 đ/m2 |
160,000 đ/m2 |
180,000 đ/m2 |
|
400 – 1,000 m2 |
90,000 đ/m2 |
140,000 đ/m2 |
170,000 đ/m2 |
|
BIỆT THỰ |
200 – 300 m2 |
140,000 đ/m2 |
200,000 đ/m2 |
240,000 đ/m2 |
300 – 400 m2 |
130,000 đ/m2 |
190,000 đ/m2 |
230,000 đ/m2 |
|
400 – 1,000 m2 |
110,000 đ/m2 |
170,000 đ/m2 |
210,000 đ/m2 |
- Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (đ/m2) x Diện tích xây dựng (m2)
- Chi phí thiết kế nội thất (VNĐ) = Đơn giá thiết kế nội thất (đ/m2) x Diện tích xây dựng (m2)
- Chi phí trên không bao gồm sân vườn, cổng rào, hồ bơi…
- Các công trình văn phòng, kho xưởng, công trình khác… sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô.
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ:
|
THÔNG DỤNG |
THẨM MỸ |
CAO CẤP |
KIẾN TRÚC CƠ BẢN |
|||
Phối cảnh 3D ngoại thất công trình. |
|
|
|
Mặt bằng – Mặt đứng – Mặt cắt. |
|
|
|
CHI TIẾT KIẾN TRÚC |
|||
Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền. |
|
|
|
Mặt bằng kích thước, mặt bằng vật dụng. |
|
|
|
Mặt bằng lát gạch, mặt bằng trần. |
|
|
|
Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa. |
|
|
|
Chi tiết mặt cắt công trình. |
|
|
|
Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn. |
|
|
|
Chi tiết ban công, bồn hoa. |
|
|
|
Chi tiết hệ thống WC. |
|
|
|
Chi tiết cổng rào, sân vườn, hồ cá (nếu có). |
|
|
|
THIẾT KẾ ĐIỆN |
|||
Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, internet các tầng. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện, truyền hình cáp, internet công trình. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ (tivi, điện thoại, internet). |
|
|
|
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|||
Mặt bằng bố trí điều các tầng. |
|
|
|
Mặt bằng bố trí quạt hút các vị trí cơ bản. |
|
|
|
CHIẾU SÁNG |
|||
Mặt bằng bố trí công tắc điều khiển đèn các tầng. |
|
|
|
Mặt bằng chia line đèn các tầng. |
|
|
|
NỐI ĐẤT |
|||
Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa nối đất. |
|
|
|
THIẾT BỊ CAMERA |
|||
Mặt bằng bố trí camera các tầng. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý camera. |
|
|
|
CHỐNG SÉT |
|||
Mặt bằng bố trí kim thu sét và bãi tiếp địa. |
|
|
|
CHỐNG CHÁY |
|||
Mặt bằng bố trí báo cháy cơ bản. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý báo cháy. |
|
|
|
THIẾT KẾ NƯỚC |
|||
CẤP NƯỚC |
|||
Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng lầu. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý cấp nước. |
|
|
|
THOÁT NƯỚC |
|||
Mặt bằng bố trí thoát nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế. |
|
|
|
Sơ đồ nguyên lý thoát nước. |
|
|
|
Chi tiết hầm phân, hố ga. |
|
|
|
Bảng thống kê thiết bị hoàn thiện điện nước. |
|
|
|
PHẦN KẾT CẤU |
|||
Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có). |
|
|
|
Mặt bằng móng. |
|
|
|
Chi tiết móng. |
|
|
|
Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng. |
|
|
|
Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột. |
|
|
|
Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng lầu. |
|
|
|
Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng lầu, mái. (2 lớp) |
|
|
|
Chi tiết bố trí thép cầu thang (mặt bằng, mặt cắt). |
|
|
|
Bảng thống kê thép. |
|
|
|
Thuyết minh tinh toán (nếu cần). |
|
|
|
PHẦN NỘI THẤT |
|||
Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nội thất sao cho hợp công nặng. |
|
|
|
Ghi chú kí hiệu tường – vách trang trí. |
|
|
|
Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng nội thất. |
|
|
|
Bản vẽ 3D nội thất |
|
(không gian phòng >10 m2) |
|
Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần, chi tiết vật liệu dung để ốp trần trang trí. |
|
|
|
Thể hiện chi tiết vật liệu dung để ốp trần trang trí. |
|
|
|
Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn downlight, đèn hắt trần trang trí. |
|
|
|
Khai triển chi tiết tường – vách theo bản vẽ phối cảnh 3D. |
|
|
|
Thể hiện chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường – vách. |
|
|
|
Thể hiện cách lát nền, chủng loại màu sắc sao cho phù hợp với bản vẽ phối cảnh 3D. |
|
|
|
Tư vấn cho CĐT các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh nội thất. |
|
|
|
Dự toán chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế. |
|
|
|
Tư vấn cho khách hàng đầu tư kinh phí hợp lý cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình theo bản vẽ thiết kế 3D. |
|
|
|
Khai triển ốp lát, vách, sàn của WC để thi công. |
|
|
|
Thể hiện chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở cho thợ thi công sản xuất. |
|
|
|
Đính kèm hình ảnh mẫu vật liệu thực tế sẽ sử dụng. |
|
|
|
Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường, trần, vách. |
|
|
|
Tư vấn cho khách hàng các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh nội thất. |
|
|
|
Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình (trần, tường, vách, nền tủ, kệ…) |
|
|
|
Thông tin về chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí. |
|
|
|
Tính toán toàn bộ chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế. |
|
|
|
Tư vấn cho khách hàng đầu tư kinh phí hợp lý cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình theo bản vẽ thiết kế 3D. |
|
|
|
CÔNG TÁC KHÁC |
|||
Tư vấn về quy định cấp phép xây dựng. |
|
|
|
Vẽ bản vẽ hoàn công. |
|
|
|